Ôn Tập Thi Vioedu Lớp 1 Cấp Trường

Ôn Tập Thi Vioedu Lớp 1 Cấp Trường

VioEdu hoạt động tốt hơn trên ứng dụng

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 8

- No, it isn’t. It is ……….desk.

II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:

III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:

…………………......................................

_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.

IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.

II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:

1 - pencil; 2 - pen; 3 - eraser/ rubber; 4 - dog; 5 - desk;

6 - chair; 7 - cat; 8 - book; 9 - schoolbag; 10 - ruler;

III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:

IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.

1 - black; 2 - brown; 3 - pink; 4 - red; 5 - orange;

6 - yellow; 7 - blue; 8 - purple; 9 - green; 10 - gray;

Trên đây là 8 đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối học kì I.

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 3

Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)

Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a;

Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):

Key: 1.school; 2.out; 3.gym; 4. down; 5.library; 6. close; 7. big; 8. my; 9. classroom; 10. open ;11. small; 12. can; 13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look;

Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):

1. is/ that/ computer/ the/ room/. .................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

4. that/ music/ the/ room/ is/.

.......................................................................................................................................................

5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.

.................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.

......................................................................................................................................................

8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.

...................................................................................................................................................

9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.

...................................................................................................................................................

10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.

.................................................................................................................................................

Key: 1. That is the computer room.

5. Is the gym big? - Yes, it is.

7. Are they your friends? - No, they are not.

8. Is the playground large? - No, it is not

9. Is her school small? - No, it is not. It is big.

10. Is your book old? - No, it is not. It is new.

I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.

brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

my a this am your color an your how what you

10. What __________ is this? It’s a red and green book.

IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.

1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)

2. _________ your hand down. (Raise/ Put)

3. _________ your desk. (Touch/ Close)

4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)

5. Hello! _________ name is John. (I / My)

V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.

VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.

VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.

--------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------

4. teacher / Point / the / to /.

---------------------------------------------------

-------------------------------------------------------

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 6

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

5. Đây có phải là cục tẩy không?:

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

1 - One; 2 - Wastebasket; 3 - ruler; 4 - red; 5 - fine; 6 - green;

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

7 - No(, it isn't). It's a ruler.

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

1 - How; 2 - Hi; 3 - fine; 4 - you; 5 - thanks;

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 5

Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

Question 2: Em hãy điền a hoặc an

- No, it isn’t. It is ……….desk.

Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

………………………………………………………………………………………….

2. your / please / book / Close / , /

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

4. This / school / my / is / . /

…………………………………………………………………………………………

Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too

Question 2: Em hãy điền a hoặc an

Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 1

1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _

III. Reorder the letter to make words

IV. Circle the best answers A, B or C.

Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?

Nam: I’m fine, …………2….… . And you?

Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….?

1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………

2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………

2. old. / am / eight / I / years

4. friends? / they / Are / your

1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your

III. Reorder the letter to make words.

1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend

IV. Circle the best answers A, B or C.

1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name

1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine

VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 4

Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.

Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.

Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?

4. Are Minh and Nam your friends?

0. I / Hoa. / Hello / am à Hello, I am Hoa.

1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s à _____________________

2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. à _____________________

3. six / old, / years / I’m / too. à _____________________

4. friend, / is / Tony. / This / my à _____________________

0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.

1. Hi. How are you? _____________________

2. How do you spell your name? _____________________

3. How old are you? _____________________

4. _________and __________ are my friends.

1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend

2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.

4 - Linh and Lan are my friends.

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 2

I. Put the words in the orders.

1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how

......................................................................................

.......................................................................................

....................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

1 - How do you spell your name?

Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello

1. Are they your friends? – Yes, they ______

2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.

3. How old are you? – I’m ________ years old.

4. Tony and Linda are my ___________.

V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.

Answers: 1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____

Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e

VI. Read and complete the dialogue.

Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.

Nam: I’m (3)_________, thank you.

Cuong: What’s (4)___________name?

Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.

Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am nine years old.

I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.

Màu sắc: brown; white; gray; purple

Đồ dùng học tập: desk; chair; eraser; bag;

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1 - this; 2 - an; 3 - what; 4 - a; 5 - your;

6 - am; 7 - my; 8 - how; 9 - you; 10 - color;

IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.

1 - is; 2 - Put; 3 - Touch; 4 - Pick; 5 - my;

V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.

1 - yo - yo; 2 - robot; 3 - pen; 4 - bike/ bicycle;

VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.

1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - c; 5 - a;

VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.